top of page
reviewmayruabat1

Ý nghĩa mã máy rửa bát Bosch


Máy rửa bát ngày càng phổ biến và xuất hiện trong các căn bếp hiện đại của các gia đình. Thương hiệu Bosch vẫn luôn được mọi người săn đón. Chúng ta luôn băn khoăn là ý nghĩa mã máy rửa bát Bosch là gì, ám thị điều gì? Để hiểu rõ các mã, hãy cùng reviewmayruabat tìm hiểu mã qua bài viết dưới đây.


Ý nghĩa mã máy rửa bát Bosch

Ký tự đầu tiên trong model máy rửa bát

S: Viết tắt của máy rửa bát, mọi máy rửa bát đều có ký tự đầu tiên là S, ví dụ: SMS68MI04E, SMV88UI36X, SMI68TS06E…



Ý nghĩa mã máy rửa bát Bosch

Vị trí thứ 02 ký tự chữ thể hiện kích thước của máy rửa bát

Ký tự ở vị trí thứ 2 như : M, P, B, K, G, C. những ý nghĩa thể hiện kích thước của máy rửa bát của Bosch

M: Kích thước W600 x H815/845mm. là dòng máy rửa bát phổ thông nhất trên thị trường (12-14 bộ)

P: Kích thước W450 x H815/845mm. là dòng máy rửa bát lắp cho khoang hẹp 450 mm (9-11 bộ)

B: Kích thước W600 x H865/895mm. là dòng máy rửa bát Bosch kích thước ngoại cỡ cho tủ bếp cao(15-18 bộ)

K: Kích thước W550 x H450 x S500mm. là dòng máy rửa mini của Bosch (6 bộ)

C: Kích thước W600 x H600mm là dòng máy rửa compact của Bosch (8 bộ)

G: Máy rửa bát có kích thước đặc biệt dùng với mục đích riêng

Bên cạnh những ý nghĩa mã máy rửa bát Bosch thì việc lựa chọn sản phẩm nào phù hợp với gia đình bạn cũng là điều đáng quan tâm.

Ý nghĩa của mã máy rửa bát Bosch qua vị trí thứ 03 ký tự chữ thể hiện kiểu lắp đặt

- D: Lắp âm tủ, mặt bên ngoài được thiết kế tính thẩm mỹ cao. (SMD86P04DE vỏ bên ngoài màu Cafe đặc biệt)

- E: Tích hợp bản lề Vario, có thể thay đổi được chiều cao cánh cửa sao cho phù hợp với tủ bếp.

- I: Lắp âm bán phần.

- S: Máy để độc lập.

- U: Lắp âm tủ, mặt inox.

- V: Lắp âm toàn phần.

- Z: Sản phẩm có phụ kiện đặc biệt.

Vị trí thứ 04 ký tự số thể hiện cho từng Series máy của Bosch

- 2: Serie 2.

- 4: Serie 4.

- 6: Serie 6.

- 8: Serie 8.

Vị trí thứ 05 ký tự số thể hiện số chương trình rửa của máy

Vị trí này là các chữ số như I, H, E, Z, Y thể hiện tính năng sấy của máy rửa bát Bosch 2021 ( ở các dòng trước đây, vị trí là các các con số thể hiện số chương trình rửa của máy)

I: Extra Dry

Thường được tích hợp các dòng serie 2: SMS2ITW33E, SMV2ITX22E

H: ExtraDry + HeatExchange

Thường được tích hợp các dòng serie 4: SMS4HVI33E, SMS4HCI48E…..

E: ExtraDry + EfficientDry

Thường được tích hợp các dòng serie 4 và 6: SMS4ECI14E, SMI6ECS57E, SMD6ECX57E

Z: Extra Dry + Heat Exchange + Zeolith

Thường được tích hợp các dòng serie 6: SMS6ZCI48E, SMV6ZCX49E

Y: Extra Dry + HeatExchange + EfficientDry + Zeolith

Thường được tích hợp các dòng serie 8 SMS8YCI01E,SMI8YCS00D

Chúng ta tìm hiểu các tính năng sấy là gì:

Extra Dry (sấy tăng cường): Máy sẽ tăng nhiệt độ nước ở chu trình xả cuối cùng với tăng thời gian ở chu trình sấy cuối giúp bát đĩa khô hơn và nhanh bay hơi nước hơn

Heat Exchanger (Sấy chênh lệch nhiệt độ): Máy rửa bát với bộ trao đổi nhiệt sẽ chăm sóc đồ thủy tính và sành sứ tốt nhất. Nước được đun nóng ở khoang riêng bên cạnh máy chống sốc nhiệt

Efficient Dry (Sấy mở cửa): Tính năng tiết kiệm năng lượng cùng với phương thức mở cửa giúp máy rửa bát Bosch giảm thiểu năng lượng đồng thời tăng hiệu quả sấy. Công nghệ này giảm nhiệt độ quá trình xả cuối đồng thời mở cửa chu trình sấy đồng thời quạt thổi hơi ẩm ra khỏi máy giúp tiết kiệm năng lượng.

Zeolith(Sấy hạt): Luồng khí nóng 3D đồng đều và mạnh mẽ đảm bảo hiệu quả sấy tuyệt vời. Các hạt nhiệt Zeolith hấp thụ hơi ẩm sau đó biến nó thành khí nóng truyền ngược vào khoang bát

Vị trí thứ 06 ký tự chữ thể hiện máy được tích hợp hệ thống giỏ đựng

- A+B: Giỏ nhựa: cơ bản/ Vario không VS.

- E+F: Giỏ nhựa: Vario VS.

- G+H: Giỏ nhựa: VarioFlex không VS.

- K+L: Giỏ nhựa: VarioFlex có VS.

- C+D: Giỏ kim loại: cơ bản/ Vario không VS.

- F+G: Giỏ kim loại: Vario có VS.

- I+J: Giỏ kim loại VarioFlex không VS.

- M+N: Giỏ kim loại VarioFlex có VS.

- P+Q: Giỏ kim loại VarioFlex Pro không VSP.

- T+U: Giỏ kim loại VarioFlex Pro có VSP.

Ví dụ như : Bosch SMS46MI05E, Bosch SMS46NI05E,...



Giá đựng của máy rửa bát Bosch

Vị trí thứ 07 ký tự chữ thể hiện màu sắc của sản phẩm

- X: Màu không xác định do mặt bảng điều khiển ở cạnh trên.

- B: Đen.

- I: Bạc – Inox.

- M: Nâu – Cafe.

- S: Thép không gỉ.

- W: Màu trắng.

Vị trí thứ 08 ký tự số 0, 3, 4

- 0 : Mẫu mã thiết kế số 0

- 3 : Mẫu mã thiết kế số 3

- 4 : Mẫu mã thiết kế số 4

Vị trí thứ 09 ký tự số thể hiện máy rửa bát có được tích hợp công nghệ kết nối

- 1 + 2 +3 + 4 + 5: Không có kết nối Home Connect.

- 6: Có kết nối Home Connect.

- 7 + 8 + 9: Không có kết nối Home Connect.



Tên các chức năng trên máy rửa bát Bosch

Vị trí thứ 10 ký tự chữ, thể hiện sản phẩm sản xuất cho thị trường nào

Đây là vị trí thể hiện thị trường mục tiêu và phân phối của mã máy. Những thị trường này có nhu cầu và yêu cầu đặc biệt và mẫu mã sản phẩm

A: thị trường Áo

B: Thị trường Ả rập/Iran

C: China thị trường Trung Quốc

D: thị trường Đức

E: thị trường Châu Âu

F: thị trường Pháp

G: Vương quốc Anh

H: thị trường Thụy Sĩ

I: thị trường Ấn Độ

J: thị trường Italia

K: Thị trường Ukraine

L: thị trường Nam Mỹ

M: trung Đông

N: thị trường Hà Lan

P: Châu Á Thái Bình Dương

Q: thị trường Trung Á

R: thị trường Nga

S: bán đảo Scandinavia (Bắc Âu)

T: thổ nhĩ kỳ

U: Mỹ/Canada

W: Đài Loan 220V

X: Đài Loan 110V

Z: Nam Phi

6: Nhật Bản

Hi vọng bài viết về ý nghĩa mã máy rửa bát bosch sẽ giúp bạn hiểu hơn về sản phẩm và lựa chọn ra sản phẩm phù hợp cho gia đình mình nhất. Chúc bạn buổi chiều vui vẻ.



1 view

Comentarios


bottom of page